(04)8587 3436 (Online từ 8h đến 21h00 từ Thứ 2 - Chủ Nhật)
Danh mục sản phẩm
Sản phẩm bán chạy
Fanpage

Lượt xem: 1222

Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy inverter 2 chiều 34.000 BTU FDT100VG/FDC100VNP1

Mã sản phẩm : 1629287130

Model: FDT100VG/FDC100VNP1 Công suất làm lạnh: 34.000 BTU Bảo hành: 12 tháng, bảo hành lắp đặt 12 tháng Xuất xứ: Thái Lan Loại máy: Hai chiều Công nghệ inverter: loại inverter tiết kiệm điện Môi chất làm lạnh: Ga R410A Trong kho: Có hàng

45.000.000đ 42.700.000đ
Số lượng:

    • Điều hòa Âm trần Mitsubishi 2 chiều inverter 34.000btu 2 chiều inverter FDT100VG/FDC100VNP1 (Làm lạnh nhanh, không khô da, Chạy êm, siêu bền
    • Xuất xứ     : Thailan
    • Kiểu Dáng : Âm trần
    • Công suất : 34.000btu/h
    • Công nghệ: Inverter
    • Môi chất    : R410a
    • Kiều 2 cục : 2 chiều nóng lạnh
    • Tình trạng : Còn hàng
    • Bảo Hành  : 5 năm cho máy nén và 2 năm cho thiết bị
    • LIÊN HỆ MUA HÀNG (04)8587 3436: 0932 36 26 36 : 0989 739 569

    CHI TIẾT SẢN PHẨM
    Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 34.000Btu FDT100VG/FDC100VNP1

    Ưu điểm:

    • Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy được thiết kế hiện đại, tiết kiệm điện năng, phù hợp với nhiều không gian.
    • Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi có công suất làm lạnh nhanh.
    • Dòng điều hòa cassette sử dụng loại gas thân thiện với người dùng dụng và an toàn cho tầng Ozone.
    • Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi phù hợp lắp đặt dành cho các không gian lớn đòi hỏi sự thẩm mỹ sang trọng nhưng đồng thời nhiệt độ phải phù hợp với không gian đó.
    • Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy hiện nay trên thì tường đều sử dụng loại Pin khử mùi ,ngăn chặn vi khuẩn và mắt thần quan sát nhằm theo dõi sự chuyển động của con người.

    Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 24.000Btu FDT71VG/FDC71VNP

    I, THÔNG SỐ KĨ THUẬT VÀ TÍNH NĂNG:

    • Điều Hòa Cassette Âm Trần 4 Hướng Thổi Mitsubishi Heavy Inverter 2 Chiều 34.000 BTU Điều Khiển Dây (FDT100VG/FDC100VNP1) - (T-PSA-5AW-E/RC-E5) được nghiên cứu và phát triển với Mitsubishi Heavy – một trong những công ty sản xuất điều hòa thương mại và dân dụng hàng đầu thế giới hiện nay.
    • Sản phẩm Mitsubishi Heavy FDT100VG/FDC100VNP1 đã trải qua rất nhiều các công đoạn phát triển và thử nghiệm để đến được tay người tiêu dùng với những tối ưu nhất để sử dụng, công nghệ làm lạnh vượt trội cùng với khả năng tiết kiệm điện giúp cho sản phẩm này là thế mạnh hàng đầu của Mitsubishi Heavy.
    • Điều hòa âm trần cassette Mitsubishi Heavy FDT100VG/FDC100VNP1 dòng Hyper inverter siêu tiết kiệm điện và êm ái, với khả năng sưởi ấm, làm lạnh siêu nhanh giúp bạn tận hưởng giây phút thoải mái dễ chịu ngay khi bật máy, làm lạnh siêu nhanh phù hợp lắp đặt cho phòng khách, phòng ngủ...diện tích dưới 40m2.

    CÔNG NGHỆ INVERTER TIẾT KIỆM ĐIỆN

    • Công nghệ tiên tiến mới với hiệu suất cao, chế độ vận hành sưởi mạnh mẽ và đường ống dài. Làm góp phần vào việc bảo vệ môi trường thông qua việc tiết kiệm năng lượng, cho phép lắp đặt các thiết bị (4~6HP) có thể hoạt động sưởi ấm dưới điều kiện nhiệt độ xuống tới -200C, với thiết kế linh hoạt đã được cải tiến cho chiều dài đường ống đến 100m.

    công nghệ biến tần DC PAM

    CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG NỘI SUY:

    • Tự động chọn chế độ vận hành và nhiệt độ cài đặt dựa vào thuật toán nội suy, điều chỉnh tần số biến tần.

    CHẾ ĐỘ TỰ ĐỘNG:

    • Tự động chọn chế độ vận hành (Cool, Heating, Dry) tùy theo nhiệt độ trong phòng tại thời điểm cài đặt.

    CHẾ ĐỘ ĐẢO GIÓ TỰ ĐỘNG:

    • Tự động chọn góc thổi chếch để tối đa việc làm lạnh.

    CHẾ ĐỘ NHỚ VỊ TRÍ CÁNH ĐẢO:

    • Khi cánh tản gió quay, bạn có thể chọn vị trí dừng bất kỳ của chúng. Khi khởi động lại máy, máy sẽ nhớ vị trí cánh đảo ở lần vận hành trước.

    GÓC ĐẢO CÁNH LÊN/XUỐNG:

    • Chọn góc độ lên xuống theo độ rộng mong muốn.

    CHẾ ĐỘ KHỬ ẨM:

    • Điều hòa âm trần Mitsubishi Heavy FDT100VG/FDC100VNP1 Inverter 34,000BTU giúp làm giảm độ ẩm bằng cách kiểm soát gián đoạn chu kì làm lạnh.

    CHẾ ĐỘ ĐỊNH GIỜ TẮT MÁY:

    • Máy sẽ tự động tắt theo giờ đã được cài đặt.

    Điều Hòa Cassette Âm Trần 4 Hướng Thổi Mitsubishi Heavy

    CHẾ ĐỘ NGỦ:

    • Nhiệt độ phòng được kiểm soát một cách tự động trong thời gian cài đặt để đảm bảo nhiệt độ phòng không quá lạnh hay quá nóng.

    BỘ ĐỊNH GIỜ BẬT/TẮT MÁY TRONG 24 GIỜ

    • Bằng cách kết hợp 2 bộ định giờ bật/tắt máy, bạn có thể cài đặt cho cả hai thời điểm vận hạnh trong 1 ngày. Với một lần cài đặt bộ định giờ sẽ bật hoặc tắt hệ thống ở một thời gian xác định lặp đi lặp lại hàng ngày.

    CHẾ ĐỘ ĐỊNH GIỜ KHỞI ĐỘNG:

    • Máy có thể khởi động sớm so với giờ cài đặt nhằm giúp nhiệt độ trong phòng đạt theo mong muốn khi bắt đầu sử dụng (chế độ làm lạnh).

    CHẾ ĐỘ GIẢI ĐÔNG BẰNG MẠCH VI XỬ LÝ:

    • Chế độ này giúp tự giải đông và giảm thiểu sự vận hành quá mức của máy.

    CHỨC NĂNG TỰ ĐỘNG BÁO LỖI KHI CÓ SỰ CỐ:

    • Trong trường hợp máy bị sự cố, bộ vi xử lý sẽ tự động chẩn đoán và báo lỗi. (Vui lòng liên lạc với trạm bảo hảnh để được kiểm tra và sửa chữa).

    NÚT KHỞI ĐỘNG:

    • Sử dụng nút On/Off (trên thân dàn lạnh) khi không thể sử dụng bộ điều khiển từ xa.

    CHỨC NĂNG TỰ KHỞI ĐỘNG:

    • Trong các trường hợp nguồn điện bị ngắt đột ngột, điều hòa âm trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 chiều 34.000BTU (FDT100VG/FDC100VNP1) sẽ tự động kích hoạt khi có điện và hoạt động theo chế độ trước khi nguồn bị ngắt.


    Gas r410a

    HỆ ĐIỀU KHIỂN: 

    Điều Hòa Âm Trần Cassette Mitsubishi Inverter 2 Chiều 34.000Btu FDT100VG/FDC100VNP1 Mặt Nạ (TC-PSA-5AW-E) có thể sử dụng điều khiển có dây hoặc không dây
    THÔNG SỐ KĨ THUẬT:

    Loại Cassette 4 hướng thổi
    Biến tần (công suất điều chỉnh liên tục)
    Chế độ cơ bản làm mát / sưởi ấm
    Công suất ra bởi hệ thống trong chế độ làm mát (max / nom / min.), KW 8 / 7.1 / 3.2
    Công suất phát ra bởi hệ thống ở chế độ làm nóng (max / nom / min.), KW 9/8 / 3,6
    Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Làm nguội 2,04
    Công suất tiêu thụ bởi hệ thống (danh nghĩa), kW Sưởi ấm 1,94
    Hiệu suất Năng lượng Làm mát (EER) / lớp học 3,48 / A
    Hiệu suất Năng lượng Sưởi (COP) / lớp học 4,12 / A
    Dòng khởi động (dòng điện hoạt động tối đa), A 5 (17)
    Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Bên trong 1260/1140/1020
    Tiêu thụ khí (tối đa / nom / phút), M3 / phút Ngoài trời lạnh: 3600, nhiệt: 3000
    Đơn vị trong nhà Kích thước (WxHxD), cm khối: 84х24,6х84, bảng điều khiển: 95х3,5х95
    Đơn vị trong nhà Panel (WxHxD), cm 29,5 (khối: 24, bảng: 5,5)
    Đơn vị trong nhà Trọng lượng, kg tùy chọn
    Đơn vị trong nhà Bộ lọc túi nhựa x 1 (det.)
    Đơn vị trong nhà Điều khiển từ xa tùy chọn
    Đơn vị ngoài trời Kích thước (WxHxD), cm 88 (+8.8) x 75 x 34
    Đơn vị ngoài trời Trọng lượng, kg 60
    Đơn vị ngoài trời Máy nén xoay vòng
    Đơn vị ngoài trời Đường kính ống, mm: lỏng / gas 2,95 (30)
    Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Bên trong 9,52 / 15,88
    Mức áp suất âm thanh (max / nom / phút / yên tĩnh), dBA Ngoài trời 35/33/31 / -
    Chiều dài đường ống Chiều dài tối đa của hệ thống, m lạnh: 51, ấm áp: 48
    Chiều dài đường ống Dọc thả, m 50
    Loại chất làm lạnh 30
    Giai đoạn Ngày 15
    Điều khiển tốc độ quạt R 410A
    Nhiệt độ bên ngoài phạm vi, ºС Lạnh (bên ngoài) một pha
    Nhiệt độ bên ngoài phạm vi, ºС Nhiệt (bên ngoài)
    Diện tích sử dụng, m2 m -58
    Bảng -40
    Bảng điều khiển lên đến 71
    Nguồn điện (VM) 1 ~, 220-240 V, 50 Hz và 1 ~, 220 V, 60 Hz
    Bảo hành, tháng. 36